User Table Definition

Navigation:  NỀN TẢNG > Form Designer (Thiết kế màn hình nhập liệu) >

User Table Definition

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

1. Truy cập: Nền tảng >> Form Designer >> User Table Definition

 

2. Mô tả: Khai báo các trường lưu trữ dữ liệu đầu vào cho yêu cầu xử lý của quy trình. Các trường của table do bộ phận lập trình thực hiện.

3. Danh sách: Khi chọn chức năng, hệ thống hiển thị danh sách các mục hiện có.Người dùng có thể xem clip0025, sửa clip0026, thêm mới clip0031, copy mới clip0027 hoặc xóa clip0028 định nghĩa hiện có.

Phóng to hình ảnh

 

Mở rộng/Thu gọn 4. Chi tiết khai báo:

 

Tên bảng: khai báo tên bảng lưu trữ dữ liệu.

Diễn giải: Mô tả bảng.

Connector: Khai báo kết nối với cơ sở dữ liệu (để trống để sử dụng CSDL hiện tại).

Khai báo các cột cho dữ liệu: Chọn +Add (thêm) và điền thông tin chi tiết về kiểu dữ liệu, độ dài.

Khóa ngoại: Khai báo các trường là khóa ngoại của bảng.

Phóng to hình ảnh