Command Definition

Navigation:  NỀN TẢNG >

Command Definition

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

1. Truy cập: Nền tảng >> Command Definition

 

2. Mô tả: Dùng để khai báo các bộ lệnh xử lý được hệ thống xử lý đồng thời. Bộ lệnh được gọi từ các chức năng khác thông qua mã lệnh.

3. Danh sách: Khi truy cập chức năng, hệ thống liệt kê các danh mục hiện có trong hệ thống. Người dùng có thể xem clip0025, sửa clip0026, copy mới clip0027 hoặc xóa clip0028 bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách clip0029, tải nhập clip0030 danh sách từ file Excel hoặc thêm mới clip0031 một bản ghi.

Phóng to hình ảnh

 

Mở rộng/Thu gọn 4. Chi tiết:

 

Command: Mã code nhận dạng nhóm lệnh.

Description: Mô tả nhóm lệnh.

Command Range: Tên vung chứa các lệnh trên Excel Template.

SQL Range: Nhóm câu lệnh SQL được đặt trong một range của Excel.

Message Range: Tên vùng chứa message.

Error Value Range: Vùng chứa thông báo lỗi theo tình huống.

Parameters: Các tham số để chạy lệnh truyền vào Excel Template.

Phóng to hình ảnh