1. Truy cập: Nền tảng >> Command Definition
2. Mô tả: Dùng để khai báo các bộ lệnh xử lý được hệ thống xử lý đồng thời. Bộ lệnh được gọi từ các chức năng khác thông qua mã lệnh.
3. Danh sách: Khi truy cập chức năng, hệ thống liệt kê các danh mục hiện có trong hệ thống. Người dùng có thể xem , sửa
, copy mới
hoặc xóa
bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách
, tải nhập
danh sách từ file Excel hoặc thêm mới
một bản ghi.
•Command: Mã code nhận dạng nhóm lệnh. •Description: Mô tả nhóm lệnh. •Command Range: Tên vung chứa các lệnh trên Excel Template. •SQL Range: Nhóm câu lệnh SQL được đặt trong một range của Excel. •Message Range: Tên vùng chứa message. •Error Value Range: Vùng chứa thông báo lỗi theo tình huống. •Parameters: Các tham số để chạy lệnh truyền vào Excel Template. |