Định nghĩa tình trạng giao dịch

Navigation:  QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN > Giao dịch >

Định nghĩa tình trạng giao dịch

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

1. Truy cập: Quản lý BĐS >> Giao dịch >> Định nghĩa tình trạng GD

 

2. Mô tả: Mỗi giao dịch trong dự án bất động sản trải qua các trạng thái khác nhau tùy theo quy định của công ty. Chức năng được sử dụng để định nghĩa các trạng thái sử dụng trong quá trình quản lý giao dịch.

3. Danh sách: Khi truy cập chức năng, hệ thống liệt kê danh sách các khai báo có trong hệ thống. Người dùng có thể xem , sửa , copy mới hoặc xóa bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách , tải nhập danh sách từ file Excel hoặc thêm mới một bản ghi.

Phóng to hình ảnh

 

Mở rộng/Thu gọn 4. Chi tiết:

 

Tình trạng giao dịch: Mã tình trạng của giao dịch.

Tên: Tên tình trạng giao dịch.

TT BDS tương ứng: Mã tình trạng tương ứng khi giao dịch chuyển trạng thái.

Khóa chỉnh sửa: Cho phép hay không cho phép chỉnh sửa.

Cập nhật thông tin chung: Cho phép cập nhật thông tin chung hay không.

Group1/group2: Phục vụ báo cáo và xứ lý các nhóm trạng thái.

Phóng to hình ảnh