Định nghĩa doanh thu

Navigation:  QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN > Cài đặt DT/CP >

Định nghĩa doanh thu

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

1. Truy cập: Quản lý BĐS >> Cài đặt DT/CP >> Định nghĩa doanh thu

 

2. Mô tả: Định nghĩa các loại doanh thu, chi phí sử dụng trong giao dich. Nghiệp vụ doanh thu chi phí có thể được nhập trực tiếp, tải nhập hoặc do chương trình tạo ra trong quá trình xử lý giao dịch.

3. Danh sách: Khi truy cập chức năng, hệ thống liệt kê danh sách các khai báo có trong hệ thống. Người dùng có thể xem , sửa , copy mới hoặc xóa bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách , tải nhập danh sách từ file Excel hoặc thêm mới một bản ghi.

Phóng to hình ảnh

 

Mở rộng/Thu gọn 4. Chi tiết:

 

Loại doanh thu: Mã của loại nghiệp vụ.

Tên doanh thu: Tên của nghiệp vụ.

 

Chi tiết nghiệp vụ:

Loại: D- nợ; C-có.

Số chứng từ tuần tự: Chọn mã số để lập số chứng từ tuần tự.

Mẫu in: Chọn mẫu in.

Chọn nhật ký tự động: Cho phép sử dụng trong các nhật ký tự động hay không.

 

Nhóm phân tích nghiệp vụ (Transaction Analysis):

Là nhóm các mã phân tích (R0-R9) là yêu cầu cho nghiệp vụ.

 

Header Fields:

Đánh dấu các trường Header cho phép sửa đổi trong nhật ký.

Phụ lục 3: Các loại doanh thu chi phí.

Phóng to hình ảnh