Dịch vụ quản lý thêm

Navigation:  QUẢN LÝ KHU DÂN CƯ >

Dịch vụ quản lý thêm

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

1. Truy cập: Quản lý BĐS >> Dân cư >> Dịch vụ quản lý thêm

 

2. Mô tả: Chức năng để quản lý các dịch vụ do thành viên khu dân cư đăng ký thêm trong khu dân cư.

3.Danh sách: Khi truy cập chức năng, hệ thống liệt kê danh sách các khai báo có trong hệ thống. Người dùng có thể xem , sửa , copy mới hoặc xóa bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách , tải nhập danh sách từ file Excel hoặc thêm mới một bản ghi.

Phóng to hình ảnh

 

Mở rộng/Thu gọn 4. Chi tiết:

 

Line No: Số tự động do hệ thống tạo ra khi thêm mới.

Tên người đăng ký: Tên người đăng ký dịch vụ.

BDS: Mã căn hộ.

Customer: Mã khách hàng.

Inhabitant: Mã dân cư.

Comment: Ghi chú.

Registration Date: Ngày đăng ký dịch vụ.

Ngày hiệu lực: Ngày dịch vụ có hiêu lực.

Ngày hết hạn: Ngày dịch vụ hết hạn.

Card No: Số thẻ.

Vehicle: Loại phương tiện đăng ký.

Biển số: Biển số phương tiện.

Khu vực đậu xe: Khu vực đậu xe quy định.

Time Frequence: Số lần thực hiện.

Unit: Tính số lần theo đơn vị thời gian: tháng, ngày, phút.

Next Payment Date: Ngày thanh toán kế tiếp.

Next Payment Time: Thời gian thanh toán kế tiếp.

Next Payment Day: Ngày thanh toán kế tiếp.

 

Analysis Information:

Các thông tin phân tích dịch vụ theo yêu cầu tùy biến theo từng khu dân cư.

 

Thông tin mở rộng:

Dùng ghi nhận các thông tin bổ sung khi cần thiết, theo yêu cầu quản trị.

Phóng to hình ảnh