1. Truy cập: Quản lý BĐS >> Dân cư >> Dịch vụ quản lý thêm
2. Mô tả: Chức năng để quản lý các dịch vụ do thành viên khu dân cư đăng ký thêm trong khu dân cư.
3.Danh sách: Khi truy cập chức năng, hệ thống liệt kê danh sách các khai báo có trong hệ thống. Người dùng có thể xem , sửa
, copy mới
hoặc xóa
bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách
, tải nhập
danh sách từ file Excel hoặc thêm mới
một bản ghi.
•Line No: Số tự động do hệ thống tạo ra khi thêm mới. •Tên người đăng ký: Tên người đăng ký dịch vụ. •BDS: Mã căn hộ. •Customer: Mã khách hàng. •Inhabitant: Mã dân cư. •Comment: Ghi chú. •Registration Date: Ngày đăng ký dịch vụ. •Ngày hiệu lực: Ngày dịch vụ có hiêu lực. •Ngày hết hạn: Ngày dịch vụ hết hạn. •Card No: Số thẻ. •Vehicle: Loại phương tiện đăng ký. •Biển số: Biển số phương tiện. •Khu vực đậu xe: Khu vực đậu xe quy định. •Time Frequence: Số lần thực hiện. •Unit: Tính số lần theo đơn vị thời gian: tháng, ngày, phút. •Next Payment Date: Ngày thanh toán kế tiếp. •Next Payment Time: Thời gian thanh toán kế tiếp. •Next Payment Day: Ngày thanh toán kế tiếp.
Analysis Information: Các thông tin phân tích dịch vụ theo yêu cầu tùy biến theo từng khu dân cư.
Thông tin mở rộng: Dùng ghi nhận các thông tin bổ sung khi cần thiết, theo yêu cầu quản trị. |