Working Location (Vị trí làm việc)

Navigation:  NỀN TẢNG > E-Approval >

Working Location (Vị trí làm việc)

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

1. Truy cập: Nền tảng >> E-Approval >> Working Location

 

2. Mô tả: Định nghĩa nơi làm việc cho các thành viên tham gia trong quá trình phê duyệt, các thành viên trong một nơi phê duyệt có thể tham gia phê duyệt công việc khi công việc được tạo ra trong giai đoạn khai báo ở phần: Workflow Steps.

3. Danh sách: Khi truy cập chức năng, hệ thống liệt kê các danh mục hiện có trong hệ thống. Người dùng có thể xem clip0025, sửa clip0026, copy mới clip0027 hoặc xóa clip0028 bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách clip0029, tải nhập clip0030 danh sách từ file Excel hoặc thêm mới clip0031 một bản ghi.

Phóng to hình ảnh

 

Mở rộng/Thu gọn 4. Chi tiết kết nối:

 

WKL Code: Mã location.

Name: Tên location.

 

Chi tiết:

Lookup: Mã tìm kiếm.

Parent: Khai báo WKL code là cấp trên của WKL code hiện tại.

Comment: Ghi chú.

 

Analysis Information: Thông tin phân tích của WKL.

Trưởng bộ phận:

Quản lý đơn vị:

Đơn vị:

Phân loại:

 

Employee Details:

Khai báo mã nhân viên chịu trách nhiệm cho vị trí này.

Phóng to hình ảnh