Bản chuyển đổi đơn vị

Navigation:  QUẢN LÝ KHO >

Bản chuyển đổi đơn vị

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

Quản lý kho >> Tham chiếu >> Bảng chuyển đi đơn v

Phóng to hình ảnh

 

Tổng quan:

Bảng chuyển đi đơn v đưc dùng đ quy đi đơn v HHVT lưu kho và xuất kho (bán). Áp dụng để chuyển đi dơn vị HHVT kèm theo tính lại giá trị HHVT cho đúng vi đơn vị sử dụng của HHVT đó.

Các biểu tượng công cụ và chức năng:

NewItem403: Xem. Xem thông tin chi tiết của dòng dữ liệu đã chọn

NewItem402: Thêm. Tạo mới thông tin

NewItem401: Sao chép. Sao chép thông tin sẵn có thành dữ liệu mới

NewItem400: Chỉnh sửa. Chỉnh sửa dòng thông tin đã chọn

NewItem399: Xóa. Xóa dòng thông tin đã chọn

NewItem398: Làm mới. Tải lại những thông tin mới cập nhật của các dòng dữ liệu

NewItem397: Tải nhập. Tải nhập thông tin từ file excel

NewItem396: Tải xuất. Tải xuất thông tin từ chương trình ra dạng file html

NewItem395: Lưu. Lưu lại thông tin nhập liệu

NewItem394: Thoát. Thoát các thao tác nhập liệu trưc đó, hủy thao tác tạo mới.

NewItem393: List. Trở lại giao diện danh sách bảng chuyển đi đơn vị.

Chi tiết - Thông tin nhập liệu:

Đơn vị gốc: Tối đa 25 ký tự, ghi nhận mã đơn vị gốc muốn chuyển đổi. Mã đơn v được chọn từ danh sách định nghĩa sẵn trong Cài đặt chung -> Nhóm phân tích -> danh mục mã, nhóm phân tích là UNIT.

Đơn vị chuyển đổi: Tối đa 255 ký tự, ghi nhận mã đơn vị muốn chuyển đổi thành. Mã đơn v được chọn từ danh sách định nghĩa sẵn trong Cài đặt chung -> Nhóm phân tích -> danh mục mã, nhóm phân tích là UNIT.

Phép tính: Chọn * khi chuyển từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị nhỏ hơn (VD: m -> cm), chọn / khi chuyển từ đơn vị nhỏ hơn sang đơn vị lớn hơn.

Tỷ lệ: Kiểu số thập phân, ghi nhận tỷ lệ chuyển đổi giữa 2 đơn vị (VD: 1 m = 100 cm thì tỷ lệ là 100)

Ghi chú: Tối đa 255 ký tự, ghi nhận những ghi chú liên quan.