Định nghĩa Widget

Navigation:  NỀN TẢNG > Cài đặt trang chủ >

Định nghĩa Widget

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

1. Truy cập: Nền tảng >> Cài đặt trang chủ >> Định nghĩa Widget

 

2. Mô tả: Widget là một vùng không gian làm việc, thực thi một nhóm các tác vụ hoặc hiển thị một loại thông tin. Chi tiết hiển thị được thiết kế trên file Excel và tải nhập vào ERP, hoặc thủ tục được thiết kế riêng.

3. Danh sách: Khi truy cập chức năng, hệ thống liệt kê các danh mục hiện có trong hệ thống. Người dùng có thể xem clip0025, sửa clip0026, copy mới clip0027 hoặc xóa clip0028 bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách clip0029, tải nhập clip0030 danh sách từ file Excel hoặc thêm mới clip0031 một bản ghi.

Phóng to hình ảnh

 

Mở rộng/Thu gọn 4. Chi tiết:

 

: Mã Widget dùng để tham chiếu trong hệ thống.

Tên: Tên của Widget.

Tình trạng: Trạng thái của Widget

 

Thông tin chi tiết:

Tiêu đề: Tựa đề trên màn hình hiển thị.

Loại: Loại hình Template để thiết kế hiển thị.

oE-Excel- dùng file Excel thiết kế màn hình hiển thị.

oR- Report Viewer.

oC- Chart sơ đồ.

oT- To Do List.

oA – Calendar.

Web Template: Dùng để tải nhập và tải xuất mẫu Excel.

Tham số: Định nghĩa các tham số truyền vào cho các chức năng trong lúc thực thi.

Khoảng thời gian làm mới: thời gian quy định hệ thống cập nhật thông tin trong lúc chạy Widget.

Scrollable: Màn hình có thể cuộn hay không khi có nhiều nội dung không hiển thị hết trên một màn hình.

Mẫu file Excel được thiết kế tùy theo yêu cầu (xem phần thiết kế báo cáo).

Phóng to hình ảnh