Định nghĩa tiền tệ

Navigation:  CÀI ĐẶT CHUNG > Tiền tệ >

Định nghĩa tiền tệ

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

1. Truy cập: Cài đặt chung >> Tiền tệ >> Định nghĩa tiền tệ

 

2. Mô tả: Khai báo các loại tiền được sử dụng trong giao dịch của hệ thống.

3. Danh sách: Khi truy cập chức năng hệ thống liệt kê các danh mục hiện có trong hệ thống. Người dùng có thể xem clip0025, sửa clip0026, copy mới clip0027 hoặc xóa clip0028 bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách clip0029, tải nhập clip0030 danh sách từ file Excel hoặc thêm mới clip0031 một bản ghi.

Phóng to hình ảnh

 

Mở rộng/Thu gọn 4. Chi tiết:

 

Mã tiền tệ: Khai báo mã tiền tệ.

Tên tiền tệ: Tên đầy đủ tiên tệ.

Đơn vị tiền tệ: Mã đơn vị tiền tệ.

Số thập phân: Khai báo sổ thập phân dùng để khai báo tiền tệ.

Tỷ giá ngày: Khai báo nếu áp dụng tỷ giá ngày.

Số ngày áp dụng: Nếu áp dụng tỷ giá ngày, thì số ngày tối đa được phép sử dụng.

Đánh giá lại: Các tài khoản khai báo khi đánh giá lại được khai báo khi sử dụng trong mục realised, unrealised.

Phóng to hình ảnh