1. Truy cập: Nền tảng >> Message >> Message Definition
2. Mô tả: Dùng để tạo một thiết kế sử dụng tạo và gửi tin nhắn.
3. Danh sách: Khi chọn chức năng, hệ thống hiển thị danh sách các địa chỉ hiện có. Người dùng có thể xem , sửa
, thêm mới
, copy mới
hoặc xóa
tin nhắn đã có.
•SMS ID: Mã của SMS Template. •Description: Mô tả Template. •Data Type: Loại dữ liệu kết xuất (R-Raw data). •Config ID: VIETTEL. |