Định nghĩa chuyển dữ liệu

Navigation:  NỀN TẢNG > Quản lý chuyển dữ liệu >

Định nghĩa chuyển dữ liệu

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

1. Truy cập: Nền tảng >> Quản lý chuyển dữ liệu >> Định nghĩa chuyển dữ liệu

 

2. Mô tả: Chức năng định nghĩa tác vụ chuyển dự liệu hoặc thực thi báo cáo định nghĩa bằng chức năng Report Definition. Chức năng chuyển dữ liệu cũng dùng để cập nhật dữ liệu giữa các bảng.

3. Danh sách: Khi truy cập chức năng, hệ thống liệt kê các danh mục hiện có trong hệ thống. Người dùng có thể xem clip0025, sửa clip0026, copy mới clip0027 hoặc xóa clip0028 bản ghi hiện tại, tải về máy danh sách clip0029, tải nhập clip0030 danh sách từ file Excel hoặc thêm mới clip0031 một bản ghi.

Phóng to hình ảnh

 

Mở rộng/Thu gọn 4. Chi tiết:

 

Khai báo các chức năng được thực hiện. Khai báo chi tiết bao gồm các mục:

Nguồn: Tên báo cáo khai báo trong mục Định nghĩa báo cáo (Report Definition).

Đích: Tên chức năng thực hiện hoặc tên bảng dữ liệu được cập nhật (tham vấn thêm nhóm kỹ thuật Tavico về phương thức và cách khai báo).

Phương thức: Phương thức xử lý khi thực thi chức năng.

History: Ghi nhận lịch sử thực hiện hay không.

Mail: Khi thưc hiện có gửi thư thông báo cho admin hay không.

Phóng to hình ảnh